Cẩu tích
Cẩu Tích (Cibotium) Tên khác: Lông cu li Tên khoa học: Cibotium Mô tả cây thuốc: Cẩu tích nghĩa là xung quanh cây bao phủ một lớp lông màu vàng rất giống như lông con chó (Cẩu nghĩa là chó).Cẩu tích là một loài quyết thực vật, cây có chiều ...
Cát cánh
Dược Liệu Sạch Cát Cánh (Radix Platycodi) Tên gọi khác: Tề ni, Cánh thảo , Lợi như, Phù hổ, Lư như. Tên khoa học: Radix Platycodi Mô tả cây thuốc: Cây thuốc Cát cánh là cây thảo sống lâu năm, thân cao 0,60-0,90m. Rễ củ nạc, ...
Gối hạc
Gối Hạc ( Leea rubra Blume) Dược Liệu Gối Hạc có tên gọi khác: Kim lê, bí dại, phi tử, mũn, mạy chia (Thổ) Tên khoa học: Leea rubra Blume.Thuộc họ Gối hạc Leeaceae. Mô tả Dược Liệu Gối Hạc Gối hạc là cây mọc thành bụi dày, cao tới 1-1.5m. ...
Cam thảo
Cam Thảo (Glycyrrhiza uralensis) Tên gọi khác: Bắc cam thảo, sinh cam thảo, quốc lão. Tên khoa học: Clycyrrhiza uralensis fisch và Glycyrrhixa glabra L.Thuộc họ cánh bướm Fabaceae Mô tả cây thuốc: Cam thảo là một cây sống lâu ...
Cà độc dược
Dược Liệu Sạch Cà Độc Dược (Datura metel) Tên khác: Mạn đà hoa Tên khoa học: Datura metel L., họ Cà (Solanaceae). Mô tả cây thuốc: Cây thuốc Cà độc dược là cây thảo cao đến 2m, sống hằng năm, phần gốc của thân hoá gỗ. ...
Cà gai leo
Cà Gai Leo (Solanum hainanense Hance) Tên khác: Cà vạnh, Cà cườm, Cà quánh, Cà quýnh. Tên khoa học: Solanum hainanense Hance. hoặc Solanum procumbens Lour., họ Cà (Solanaceae). Mô tả cây thuốc: Cây thuốc Cà gai leo là ...
Bồ công anh
Dược Liệu Sạch Bồ Công Anh (Taraxacum offcinal Wig) Tên khác: Vị thuốc Bồ công anh còn gọi là Phù công anh (Thiên Kim Phương), Cấu nậu thảo, Bộc công anh (Đồ Kinh Bản Thảo), Thái nại, Lục anh, Đại đinh thảo, Bột cô anh (Canh Tân Ngọc Sách), ...
Binh lang
Binh Lang (Areca catechu) Tên khác: Hạt cau Tên khoa học: Areca catechu L., họ Cau (Arecaceae). Mô tả cây thuốc: Binh lang là cây cau sống lâu năm, thân mọc thẳng, cao độ 15 – 20m, đường kính 10 – 15cm, thân tròn, không ...
BÍ NGÔ
BÍ NGÔ Semen Cucurbitae Tên khác: Bí đỏ, Bù rợ. Tên khoa học: Cucurbita pepo L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm. Thân có năm cạnh, có lông dầy, thường có rễ ở những đốt. Lá mọc so le, có cuống dài ...
Bán hạ
Dược Liệu Sạch Bán Hạ (Pinellia ternata) Tên khác: Thủy ngọc, Địa văn (Bản Kinh), Hòa cô (Ngô Phổ Bản Thảo), Thủ điền, Thị cô (Biệt Lục), Dương nhãn bán hạ (Tân Tu Bản Thảo), Trỉ mao ấp, Trỉ mao nô ấp, Bạch bang kỷ tử, Đàm cung tích lịch (Hòa ...
Bồ kết
Bồ Kết (Fructus Gleditschiae) Tên khác: Bồ kếp, chùm kết, tạo giác, phắc kết (Tày), co kết (Thái). Tên khoa học: Fructus Gleditschiae.Họ: Vang (Caesalpiniaceae). Mô tả cây thuốc: Cây thuốc Bồ kết là cây gỗ to, cao 5 - 7m. Thân thẳng có ...
Bạch truật
(Rhizoma atrclylodis macrocephalae)
BẠCH ĐÀN
BẠCH ĐÀN Folium et Oleum Eucalypti Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn trắng (E. camaldulensis Dehnhardt), Bạch đàn liễu (E. exserta F.V. Muell), Bạch đàn chanh ...