Hà thủ ô
Hà Thủ Ô (Fallopia multiflora) Dược Liệu Hà Thủ Ô có tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, Họ Rau răm (Polygonaceae). Tên gọi khác: Giao đằng, Địa tinh, Xích thủ ô… Mô tả cây thuốc Hà Thủ Ô Hà thủ ô là cây ...
Hắc sửu
Hắc Sửu (Ipomoea hederacea Jacq) Dược Liệu Sạch Hắc sửu có tên gọi khác: Khiên ngưu, bạch sửu, bìm bìm biếc, kalađana (Ấn Độ). Tên khoa học: Ipomoea hederacea Jacq (Pharbitis hederacea Choisy).Thuộc họ Bìm bìm Convolvulaceae. Mô tả cây ...
Hạnh nhân
Hạnh Nhân (Prunus armeniaca) Tên khác: Ô mai, Hạnh, Khổ Hạnh nhân, Bắc Hạnh nhân, Quang Hạnh nhân.. Tên khoa học: Prunus armeniaca L, thuộc họ Hoa Hồng (Rosaceae). Mô tả cây thuốc: Hạnh nhân tức là hạt khô của quả của cây Mơ, cao ...
Hải kim sa
Tên khác: Hải kim sa còn có tên “bòng bong”, “dương vong”, “thạch vĩ dây” ... Đông y gọi là "hải kim sa" vì cây này có rất nhiều bào tử (nhiều như biển – hải) lóng lánh như những hạt cát vàng (kim sa). Tên thuốc: Spora Lygodii Tên khoa ...
Hồ đào
Cây hồ đào ta gọi là cây óc chó, có tên trong vị thuốc đông y gọi hồ đào nhục, hạch đào. Cây được trồng ở một số vùng biên giới như Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng. Là loại cây sống lâu năm, có thể cao tới 20m, lá kép lông chim lẻ, thường có từ 7 - 9 lá ...
Hương phụ
Hương Phụ (Cyperus rotundus) Tên gọi khác: Củ gấu, cỏ gấu, cò cú. Tên khoa học: Cyperus rotundus L. Thuộc họ Cói Cyperaccae. Mô tả cây thuốc: Hương phụ là một loại cỏ gấu sống lâu năm, cao 20- 60cm, thân rễ phát triển ...
Huyết giác
Huyết Giác (Pleomele cochinchinensis Merr) Tên gọi khác: Cây xó nhà, cây dứa dại, cây giáng ông. Tên khoa học: Pleomele cochinchinensis Merr. (Dracaena loureiri Gagnep).Thuộc họ Hành Alliaceae. Mô tả Dược Liệu Huyết Giác Huyết giác là một ...
Khiếm thực
Khiếm Thực (Semen euryales Ferox) Tên khoa học: Semen euryales Ferox. Họ Súng (Nymphaeaceae). Tên khác: Kê đầu thực (Bản Kinh), Kê Đầu, Nhạn Đầu, Ô đầu (Phương Ngôn), Vỉ Tử (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Thủy Lưu Hoàng (Đông Ba Tạp Kỷ), ...
Khổ qua
Khổ Qua (Momordica charantia) Tên khác: Cẩm lệ chi, Lại Bồ Đào (Cứu Mang Bản Thảo), Hồng cô nương (Quần Phương Phổ), Lương Qua (Quảng Châu Thực Vật Chí), Lại qua (Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược Hối Biên), Hồng dương (Tuyền Châu Bản ...
Khổ sâm
Khổ Sâm (Croton tonikensis Gagnep) Tên khoa học: Croton tonikensis Gagnep. Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae). Tên khác: Dã hòe, Khể cốt, Khổ sâm bắc. Mô tả cây thuốc: Khố sâm là cây nhỏ, cao 0,72m. Lá mọc so le nhưng gần như đối nhau, ...
Khổ sâm căn
Khổ sâm căn (Radix Sophorae Flavescentis) Tên gọi khác: Dã hoè, Khổ sâm bắc, Khổ cốt Tên khoa học: Radix Sophorae Flavescentis Mô tả: Giới thiệu: Cây nhỏ cao chừng 0,5-1,2m. Rễ hình trụ dài, vỏ ngoài màu vàng trắng. ...
Khương hoàng
Cây Nghệ được trồng ở khắp nơi trong nước ta để làm gia vị và làm thuốc. Còn mọc và được trồng ở các nước Ấn Độ, Indonesia, Campuchia, Lào, Trung Quốc và các nước nhiệt đới.
Kim ngân cuộng
Kim Ngân Cuộng (Lonicera japonica Thunb) Dược Liệu Kim Ngân Cuộng có tên gọi khác: Kim ngân. Tên khoa học: Caulis cum folium Lonicerae. Thuộc họ Cơm cháy Caprifoliaceae. Mô tả cây thuốc Kim Ngân Cuộng: Kim ngân cuộng là ...