Mộc qua
Mộc Qua (Frutus Chaenomelis) Tên thuốc: Frutus Chaenomelis. Tên khác: Thu mộc qua, Toan Mộc qua, Tra tử. Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois).Họ Hoa Hồng (Rosaceae). Mô tả cây thuốc: Mộc ...
Mộc thông
Mộc Thông (Caulis Clematidis Armandi) Tên khác: Thông thảo, Phụ chi (Bản kinh), Đinh ông (Ngô Phổ bản thảo), Đinh phụ (Quảng nhã), Biển đằng (Bản thảo kinh tập chú), Vương ông, Vạn niên (Dược tính luận), Yến phúc, Mã phúc (Tân tu bản ...
Nga truật
Nga Truật Curcuma zedoaria Berg Nga truật còn gọi là nghệ tím, tam nai, nghệ đen, nghệ xanh, bồng truật. Thuộc họ gừng (zingiberaceae). Tên khoa học: Curcuma zedoaria Berg. Rosc. Mô tả cây Nga truật - (Rhizoma zedoariae) là thân rễ phơi khô ...
Một dược
Một Dược (Commiphora myrrha Engler) Tên thuốc: Myrrha. Tên khác: Mạt dược. Tên khoa học: Commiphora myrrha Engler. Thuộc họ Trám (Burseraceae). Mô tả cây thuốc: Một dược là chất gôm nhựa của cây Một dược thường ở dạng ...
Ngô thù du
Ngô Thù Du (Evodia rutaecarpa) Tên khác: Thực thù du (Tân Tu Bản Thảo), Đảng tử (Bản ThảoThập Di), Ngô du (Thảo Mộc Tiện Phương), Trà lạt (Quảng Đông Trung Thảo Dược),Tất lạt tử (Thiểm Tây trung Thảo Dược), Khúc dược tử (Hồ Bắc trung ...
Ngọc trúc
Ngọc Trúc (Rhizoma Polygonati odorati) Tên khác: Nữ ủy, Uy nhuy. Tên khoa học: Rhizoma Polygonati odorati. Mô tả cây thuốc: Ngọc trúc là cây thảo cao 20-50 cm. Thân có gốc, phía dưới trần, phía trên mang lá mọc so le hướng lên ...
Ngũ gia bì
Ngũ Gia Bì (Cortex Acanthopanacis Radicis) Tên khoa học: Cortex Acanthopanacis Radicis. Tên gọi khác: Cây chân chim, cây lằng, sâm nam, mạy tảng (tiếng Tày), co tan (Thái), xi tờ rốt (K ho), lông veng vuông (Ba Na). Mô tả cây ...
Ngưu bàng tử
(Fructus Arctii Lappae)
Ngưu tất
Ngưu Tất (Achyranthes bidentata Blume) Tên khác: Bách bội (Bản Kinh), Ngưu kinh (Quảng Nhã), Thiết Ngưu tất (Trấn Nam Bản Thảo), Thổ ngưu tất (Bản Thảo Bị Yếu), Hoài ngưu tất (Bản Thảo Tiện Độc), Hoài tất Thường Dụng Trung Dược Danh Biện), ...
Nhân trần
Nhân Trần ( Adenosma caeruleum) Dược Liệu Sạch Nhân Trần có tên khác: Hoắc hương núi Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br. Họ hoa Mõm chó(Scrophulariaceae). Mô tả cây thuốc Nhân Trần: Nhân trần là cây thân nhỏ, màu tím, có lông ...
Nhũ hương
Nhũ Hương (Pistacia lentiscus) Tên khác: Huân lục hương (Biệt Lục), Hắc lục hương (Bản Thảo Cương Mục), Nhũ đầu hương (Hải Dược Bản Thảo), Thiên trạch hương, Ma lặc hương, Đỗ thiềm hương, Dục hương (Bản Thảo Cương Mục), Tây hương (Bản ...
Nhục đậu khấu
Nhục đậu khấu thuộc loại cây to, cao 8-10m. Toàn thân nhẵn. Lá mọc so le, xanh tươi quanh năm. Màu hoa vàng trắng. Quả hạch, hình cầu hay quả lê, màu vàng, đường kính 5-8cm, khi chín nở theo chiều dọc thành 2 mảnh, trong chứa một hạt có vỏ dày cứng, ...
Nhục thung dung
Nhục Thung Dung (Boschniakia glabra) Tên khác: Tỏa dương, địa mao cầu, nhục tùng dung, thung dung, địa tinh. Tên khoa học: Boschniakia glabra C. A. Mey. Thuộc Họ khoa học Lệ Dương (Orobanchaceae). Mô tả cây thuốc: Nhục thung ...