Kinh giới
Kinh Giới (Herba Elsholtziae ciliatae) Tên khác: Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo, Giả tô, Khương giới, Thử minh, Kinh giới huệ, Kinh giới thán, Kinh giới rìa, Kinh giới trồng, Tịnh giới, Hồ kinh ...
Kim tiền thảo
Kim Tiền Thảo (Desmodium styracifolium) Tên khác: Đồng tiền lông, Mắt trâu, Vảy rồng, Dây sâm lông, Bươm bướm, Cỏ Đồng tiền vàng (Gold Money Herb). Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae). Mô tả cây ...
Khương hoạt
Khương Hoạt ( Notopterygium incisium Ting) Tên khoa học: Notopterygium incisium Ting. Thuộc họ Hoa Tán (Apiaceae). Tên gọi khác: Vị thuốc Khương hoạt còn gọi Hồ Vương Sứ Giả, Khương Thanh (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển), Tây Khương Hoạt, ...
Khoản đông hoa
Khoản Đông Hoa (Flos Tussilaginis farfarae) Tên khác: Đồ Hề, Đông Hoa, Đông Hoa Nhị, Hổ Tu, Khỏa Đống, Khoản Đống, Khoản Hoa, Mật Chích Khoản Đông, Thác Ngô, Thị Đông, Toản Đông, Xá Phế Hậu, Tussilage (Pháp), Chassetoux (Pháp). Tên khoa ...
Kha tử
Kha Tử (Terminalia Chebula Retz) Tên khoa học: Terminalia Chebula Retz, họ bàng (Combreataceae). Tên khác: Chiêu liêu, kha lê. Mô tả cây thuốc: Kha tử là cây to, cao 15-20m. Cành non có lông. Vỏ thân màu xám nhạt, có vách nứt ...
Ké đầu ngựa
Ké Đầu Ngựa (Fructus Xanthii strumarii) Tên khác: Thương nhĩ tử (蒼 耳 子), Xương nhĩ, Thương nhĩ, Phắc ma, Mac nháng (Tày). Tên khoa học: Xanthium strumarium L. (Tên đồng nghĩa Xanthium japonicum Widder), họ Cúc ...
Kê huyết đằng
Kê Huyết Đằng (Milletia reticulata Benth) Dược Liệu Kê Huyết Đằng có tên khác là Thuyết đằng, Hoạt huyết đằng, Đại Hoạt Đằng (Biệt Lục), Hồng Đằng (Bản Thảo Cương Mục), Huyết Phong Đằng (Trung Dược Chí), Mã Nhung Đằng, Tử Ngạnh Đằng (Vân Nam ...
Ích trí nhân
Ích Trí Nhân (Fructus Alpiniae oxyphyllae) Tên khác: Anh Hoa Khố, Ích Chí Tử, Trích Đinh Tử. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig., họ Gừng (Zingiberaceae). Mô tả cây thuốc: Ích trí nhân là cây thảo, sống lâu năm, cao ...
Ích mẫu
ích Mẫu (Herba Leonuri) Tên khác: Sung úy, chói đèn, làm ngài, xác diến (Tày), chạ linh lo (Thái). Tên khoa học: (Leonurus heterophyllus Sweet), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả cây thuốc: Ích mẫu là cây thảo, sống hàng ...
Huyền sâm
Huyền Sâm (Scrophularia kakudensis Franch) Tên khác: Hắc sâm, Nguyên sâm, Ô nguyên sâm. Tên khoa học: Scrophularia kakudensis Franch.Họ Hoa Mõm Chó (Scrophulariaceae). Mô tả cây thuốc: Huyền sâm là loài cây thân thảo, sống nhiều ...
Huyền hồ
Huyền Hồ (Rhizoma Corydalis) Tên khác: Diên hồ sách,huyền hồ sách, nguyên hồ sách, khuê nguyên hồ, sanh diên hồ, sao diên hồ, vũ hồ sách, trích kim noãn. Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC., họ Thuốc phiện (Papaveraceae). Mô tả cây ...
TINH BỘT NGHỆ ĐEN
Tinh Nghệ Đen Giới Thiệu về Nghệ Đen Nghệ đen thường được trồng ở miền Bắc và đặc biệt ở Nghệ An, có tên gọi khoa học là Curcuma zedoaria, thuộc họ gừng (còn được gọi là nga truật, tam nại hay ngải tím). Về hình dáng, nghệ đen rất giống nghệ ...
Hồng hoa
Hồng Hoa (Flos Carthami) Tên khác: Hồng lam hoa, Đỗ hồng hoa, Mạt trích hoa, Hồng hoa thái, Tạng hồng hoa, Kết hồng hoa, Sinh hoa, Tán hồng hoa, Hồng lan hoa, Trích hoa, Thạch sinh hoa, Đơn hoa, Tiền bình hồng hoa, Tây tạng hồng ...