A ty sô
A Ty Sô (Cynara Scolymus) Dược Liệu A ty so có tên khoa học: Cynara Scolymus L. Thuộc họ Cúc (Compositae). Mô tả cây thuốc ATy Sô: A ty sô là loại cây thấp, cao khoảng 1-2 m, thân và lá có lông trắng như bông. Lá mọc so le, phiến khía ...
Bạch chỉ
Dược Liệu Sạch Bạch Chỉ (Angelica Dahurica Benth) Tên khác: Bách chiểu, Chỉ hương, Cửu l{ trúc căn, Đỗ nhược, Hòe hoàn, Lan hòe, Linh chỉ, Ly hiêu, Phương hương (Bản Kinh), Thần hiêu (Hòa Hán Dược Khảo), Bạch cự (Biệt Lục), Phù ly, Trạch phần ...
Tầm xoọng
Tầm Xoọng (Severina Monophylla) Dược Liệu tầm xoong còn có tên gọi khác: Gai xanh, Quýt gai, Ðộc lực, Mền tên. Tên khoa học: Severina Monophylla (L.) Mô tả cây thuốc: Tầm xoọng là cây nhỡ phân nhánh nhiều, cao 1-2m, nhẵn, có gai thẳng ...
Kim anh
Kim Anh Tử (Fructus Rosae laevigatae) Tên khác: Kim anh tử, Mác nam coi (Tày), Thích lê tử, Đường quán tử. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx., họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả cây thuốc: Kim anh là cây nhỏ, mọc dựa, thành ...
Trà Vằng
Trà Vằng (Jasminum subtriplinerve Blume) Dược Liệu Trà Văng có tên gọi khác là: Dây cẩm văn, chè cước man, cây dâm trắng, dây vắng, mổ sẻ, dây vàng trắng, bạch hoa trà, giả tố hinh. Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume, thuộc họ Nhài ...
Hải tảo
Hải Tảo (Sargassaceae) Dược Liệu Hải Tảo có tên khác: Rong biển, rau mã vĩ, hải đới hoa, ô thái, rong mơ. Tên khoa học: Sargassaceae sp., họ Rong mơ (Sargassaceae). Mô tả Dược Liệu Hải Tảo Hải tảo là loại rong mọc thành bụi lớn, cao ...
Ngũ vị tử
Ngũ Vị Tử (Kadsura japonica) Tên khác: Ngũ mai tử, huyền cập. Tên khoa học: Kadsura japonica L. (Nam ngũ vị). Schizandra chinensis Baill. (Bắc ngũ vị). Họ khoa học: Mộc lan (Magnoliaceae). Mô tả cây thuốc: Ngũ vị tử là cây ...
Đương quy
Đương Quy (Angelica sinensis) Tên gọi khác: Tần quy, vân quy. Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels, (Angellca polymorpha Maxim, var. sinensis OIìv).Thuộc họ Hoa tán apraceae (ỊJmbelliferae). Mô tả cây thuốc Đương ...
Phục linh
Phục Linh (Poria cocos) Tên khác: Bạch phục linh, phục thần. Tên khoa học: Poria cocos (Schw.) Wolf., thuộc họ Nấm lỗ - Polyporaceae. Dược liệu Phục Linh Phục linh là loại nấm mọc ký sinh trên rễ cây thông. Vì người ta cho phục linh là ...
Lá khôi
Lá Khôi ( Ardisia silvestris) Tên gọi khác :Khôi nhung; Khôi tía Tên khoa học: Ardisia silvestris Mô tả: Cây là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo, cây nhỏ, mọc thẳng đứng, cao chừng 2m, thân rỗng xốp, ít phân nhánh. Lá tập ...
Bạch tiễn bì
Dược Liệu Sạch Bạch Tiễn Bì (Cortex Dictamni radicis) Dược Liệu Bạch Tiễn Bì có tên khác: Bạch tiền bì Tên khoa học: Cortex Dictamni radicis Mô tả cây thuốc Bạch Tiễn Bì: Cây thuốc Bạch tiễn bì là cây sống nhiều năm, ...
Bán biên liên
Dược Liệu Bán Liên Biên: Là cây thảo nhỏ sống hàng năm. Thân có cạnh, mọc đứng, đôi khi mọc bò. Lá so le, gần như không cuống, hình trứng. Có hoa mọc đơn độc, cuống mảnh hình sợi, màu tím, lam hoặc trắng. Quả nang hình trứng, nhiều hạt. Hoa tháng ...
Bán chi liên
Dược Liệu Sạch Bán Chi Liên ( Scutellaria barbata) Dược Liệu Bán Chi Liên có Tên gọi khác: Nha loát thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo Tên khoa học: Scutellaria barbata D. Don Mô tả cây thuốc Bán Chi Liên Cây thuốc Bán chi ...