Hoàng bá
Hoàng Bá (Cortex Phellodendri) Tên gọi khác: Tên hán việt Hoàng bá, Nghiệt Bì (Thương Hàn Luận), Nghiệt Mộc (Bản Kinh), Hoàng Nghiệt (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Sơn Đồ (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Cortex Phellodendri Mô tả cây ...
Hoắc hương
Hoắc Hương (Pogostemon cablin Benth) Tên gọi khác: Thổ hoắc hương,Quảng hoắc hương Tên khoa học: Pogos cablin (Blanco) Benth. Thuộc Họ Hoa Môi (Lamiaceae). Mô tả cây thuốc: Hoắc hương là cây nhỏ sống lâu năm, thân vuông màu nâu tím, mọc ...
Hoa hòe
Hoa Hòe (Flos Styphnolobium japonici) Tên khác: Hòe hoa, cây Hòe, Hòe. Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L.) Schott = Sophora japonica L., họ Đậu (Fabaceae). Mô tả cây thuốc: Hoa hòe là cây gỗ, to, cao có thể đến 15m, thân ...
Hậu phác
Hậu Phác (Cortex Cinnamomi) Tên khác: Hậu phác nam, Quế rừng. Tên khoa học: Magnolia offinalis Rehd. et Wils. Họ Mộc Lan (Magnoliaceae). Mô tả cây thuốc: Hậu phác là cây to cao 8-10m, tới 20m, cành hình trụ, màu ...
HÀNH
Bulbus seu Herba Allii
Hạ khô thảo
Hạ khô thảo (Spica Prunellae) Tên khoa học: Prunella vulgaris L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả cây thuốc: Hạ khô thảo là cây thảo, sống nhiều năm, cao 20-40 cm, có thể tới 70cm, thân vuông, màu tím đỏ, có lông. Lá mọc ...
Dâm dương hoắc
Dâm Dương Hoắc (Herba Epimedic) Tên khác: Cương tiền, Tiên linh tỳ, Tam chi cửu diệp thảo, Phỏng trượng thảo, Khí trượng thảo, Thiên lưỡng kim, Can kê cân, Hoàng liên tổ. Tên khoa học: Epimedium macranthun Mooren et ...
Cửu khổng
Cửu Khổng (Concha Haliotidis) Tên khác: Thạch quyết minh, Bào ngư (鮑 魚) Tên khoa học: (Haliotis diversicolor Reeve - Cửu khổng bào), (Haliotis ginantea Reeve - Bàn đại bào), (Haliotis ovina Gmelin - Dương bào), họ Bào ngư ...
Cốt toái bổ
Cốt Toái Bổ (Drynaria fortunei) Tên khác: Hầu khương, Hồ tôn khương, Thân khương, cây Tổ phượng, cây Tổ rồng, Tổ diều, Tắc kè đá. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm, họ Dương xỉ (Polypodiaceae). Mô tả cây thuốc: Cốt toái bổ là ...
CỦ MÀI
CỦ MÀI Radix Dioscoreae Tên khác: Hoài sơn ( 山 藥), Sơn dược. Tên khoa học: Dioscorea persimilis Prain et Burkill, họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Mô tả: Dây leo quấn; thân nhẵn, hơi có góc cạnh, màu đỏ hồng, thường ...
Cốt khí củ
Cốt Khí Củ (Reynoutrua japonica Houtt) Tên khác: Hoạt huyết đan, tử kim long, ban trượng căn, hổ trượng căn, điền thất (miền nam). Tên khoa học: Reynoutrua japonica Houtt. Polygonum cuspidatum Sieb et Zucc. Polygonum reyoutria Makino.Thuộc họ ...
Cỏ nhọ nồi
Cỏ Nhọ Nồi (Eclipta prostrata) Tên khác: Cỏ mực, Hạn liên thảo (旱莲草). Tên khoa học: Eclipta prostrata L. = Eclipta alba Hassk., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả cây thuốc: Cây thuốc Cỏ nhọ nồi mọc thẳng đứng, có thể cao tới 80cm, ...
Chỉ xác
Chỉ Xác (Fructus Citri aurantii) Dược Liệu Chỉ Xác có tên khác: Thanh bì Tên khoa học: Citrus auranticum L. và một số loài Citrus khác, họ Cam (Rutaceae). Mô tả cây thuốc Chỉ xác: Chỉ xác cũng giống như Chỉ thực, Chỉ thực dùng ...