Tế tân
Tế Tân (Herba Asari sieboldi) Tên khác: Tiểu tân, Tế thảo, Thiểu tân, Độc diệp thảo, Kim bồn thảo, Sơn nhân sâm. Tên khoa học: Asarum sieboldii Miq. Họ Mộc thông Aristolochiaceae. Tế là nhỏ, tân là cay vì vị thuốc có rễ nhỏ, vị cay nên gọi là ...
Thạch hộc
Thạch Hộc (Dendrobium nobile Lindl) Tên khác: Kẹp thảo, hoàng thảo dẹt, kim thoa hoàng thảo, hoàng thảo cẳng gà, huỳnh thảo, tên Thái là co vàng sào, người chơi lan gọi là lan phi điệp hay phi điệp kép. Tên khoa học: Dendrobium nobile Lindl, ...
Thiên trúc hoàng
Thiên trúc hoàng Cây cao 9-10m; thân rất thẳng, lóng dài 40-60cm, rộng 5-6cm, lúc non có phấn trắng thịt mỏng, mo có lõng nằm, màu nâu sậm ở mặt ngoài, tai (lưỡi) thấp. Lá có phiến thon, gốc nhọn, dài 10-25cm, rộng 1,5-2,5cm, mặt dưới trăng ...
Thạch vĩ
Thạch Vĩ (Herba Pyrrosiae cheareri) Tên khoa học: Herba Pyrrosiae cheareri, thuộc họ Dương xỉ Polypodiaceae. Tên khác: Thạch bì, Thạch lan, Phi đao kiếm, Kim tinh thảo, Thạch vi. Bộ phận dùng: Toàn cây của cây Cỏ lưỡi mèo.thuộc họ ...
Thạch xương bồ
Thạch Xương Bồ Xem thêm: Tác dụng của rượu nấm lim xanh cách làm nấm lim xanh ngâm rượu Mua nấm lim xanh ở Đà Nẵng địa chỉ bán nấm lim xanh tại Đà Nẵng ...
Thần khúc
Thần Khúc (Massa medicata fermentata) Tên khác: Lục thần khúc, lục đình khúc, kiến thần khúc. Tên khoa học: Massa medicata fermentata. Mô tả Dược liệu: Thần khúc gồm nhiều vị thuốc phối hợp nhau, trộn lẫn bột mỳ hoặc bột gạo để ...
Thăng ma
Thăng Ma (Cimicifuga foetida) Tên khác: Châu Thăng ma (Bản Kinh), Châu ma (Biệt Lục), Kê cốt thăng ma (Bản Thảo Kinh tập Chú), Quỷ kiếm thăng ma (Bản Thảo Cương Mục). Tên khoa học: Cimicifuga foetida L. Thuộc Họ Mao Lương ...
Thảo Quả
Thảo Quả (Amomum tsaoko) Tên khoa học: Amomum tsaoko Crevost et Lem. Họ Gừng (Zingiberaceae). Tên gọi khác: Còn gọi là đò ho, tò ho, mac hâu, may mac hâu. Mô tả cây thuốc: Thảo quả là cây thảo sống lâu năm, cao 2-3m. Thân ...
Thiên hoa phấn
Thiên Hoa Phấn (Trichosanthes kirilowii Maxim) Tên khác: Qua lâu, Dưa trời, Dưa núi, Hoa bát, Vương qua, Dây bạc bát, Bát bát trâu, Thau ca, Qua lâu nhân, Thảo ca, Bạt bát. Tên khoa học: Trichosanthes kirilowii Maxim. Thuộc họ ...
Thiên ma
Thiên Ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) Tên khác: Định phong thảo, thần thảo, vô phong tự động thảo, chân tiên thảo… Tên khoa học: Rhizoma Gastrodiae elatae. Mô tả cây thuốc: Thiên ma là một loài thực vật đặc biệt, kỳ ...
Thiên niên kiện
Thiên Niên Kiện (Homalomena affaromatica) Tên khác: Sơn thục, cây bao kim. Tên khoa học: Homalomena affaromatica Roxb – Họ Ráy (Araceae) Mô tả cây thuốc: Thiên niên kiện là cây sống lâu năm nhờ thân rễ mập, bò dài, thơm, ...
Thố Phục Linh
Thố Phục Linh (Smilax glabra Roxb) Tên gọi khác: Thổ phục linh còn có tên là cây khúc khắc, vũ dư lương, thổ tỳ giải, sơn kỳ lương. Tên khoa học: Smilax glabra Roxb, thuộc họ hành tỏi. Mô tả cây thuốc: Thổ phục linh là dây ...
Thỏ ty tử
Thỏ Ty Tử (Cuscuta hygrophilae Pears) Tên khác: Thỏ ty thực (Ngô Phổ Bản Thảo), Thổ ty tử (Bản Thảo Cầu Nguyên), Thỏ lư, Thỏ lũ, Thỏ lũy, Xích cương, Thổ khâu, Ngọc nữ, Đường mông, Hỏa diệm thảo, Dã hồ ty, Ô ma, Kim cô, Hồ ty, Lão thúc ...