Tiền hồ
Tiền Hồ (Radix Peucedani) Tên khác: Quy nam. Tên khoa học: Radix Peucedani. Mô tả cây thuốc: Tiền hồ là cây thảo, cao 0,7-1,4m, mọc thẳng đứng, trên có phân nhánh trên thân có khía dọc. Lá ở gốc cây lớn, 1-2 lần sẻ lông chim, cuống ...
Tiên mao
Tiên Mao (Curculigo orchioides Gaertn) Tên khác: Sâm cau, Ngải cau, Độc mao căn... Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Mô tả cây thuốc: Tiên mao là loại cây cỏ cao chừng 40cm, thân ngầm hình trụ dài, lá hình ...
Tiểu hồi
Tiểu Hồi (Fructus Foeniculi) Xem thêm: Thực hư tác dụng phụ của nấm lim xanh khi chữa bệnh? Cách sử dụng nấm lim xanh Tiên Phước như thế nào hiệu quả? Viện Y học cổ ...
Tô diệp
Tô diệp Cây nhỏ, cao 0,5 - 1m. Lá mọc đối, mép khía răng, mặt dưới tím tía, có khi hai mặt đều tía. Hoa nhỏ màu trắng mọc thành xim co ở đầu cành. Quả bế, hình cầu. Toàn cây có tinh dầu thơm và có lông. Loài tía tô mép lá quăn (Perilla ...
Tô mộc
Tô Mộc (Caesalpinia sappan) Tên khác: Cây gỗ vang, Cây vang nhuộm, Tô phượng. Tên khoa học: Caesalpinia sappan L. Họ: Đậu (Fabaceae) Mô tả cây thuốc: Tô mộc thuộc loại cây gỗ to, có thể cao tới 14m, thân và cành có gai, gỗ màu đỏ ...
Tô ngạnh
Tía tô là loại cây cỏ, cao 0.5-1m, thân thẳng đứng có lông, lá mọc đối hình trứng, đầu nhọn, mép có răng cưa, có màu tím hoặc xanh. Hoa trắng hoặc tím nhạt. Được trồng khắp nơi trong cả nước.
Toả dương
Toả Dương (Balanophora sp) Tên gọi khác: Còn có tên là củ gió đất, củ ngọt núi, hoa đất, cây không lá, xà cô. Tên khoa học: Balanophora sp. Thuộc họ Gió đất Balanophoraceae. Mô tả cây thuốc: Tỏa dương là loại cây có hình dạng như ...
Trắc bá diệp
Trắc Bá Diệp(Lá) (Platycladus orientalis) Tên khác: Cây trắc bá, cây bá tử nhân, trắc bách diệp. Tên khoa học: Platycladus orientalis. Họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Mô tả cây thuốc: Trắc bá diệp là cây cao 3-5m, thân phân ...
Trạch Tả
Trạch Tả (Alisma plantago aquatica) Tên khác: Thủy tả, Hộc tả, (Bản Kinh), Mang vu, Cập tả (Biệt Lục), Vü tôn, Lan giang, Trạc chi, Toan ác du, Ngưu nhĩ thái, Du (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Alisma plantago aquatica L. Thuộc họ ...
Trần bì
Trần Bì (Citrus deliciosa Tenore) Tên khác: Vỏ quýt, Quảng trần bì, Trần hội bì... Tên khoa học: Citrus deliciosa Tenore. Họ Cam (Rutaceae). Mô tả cây thuốc: Trần bì là vỏ quýt, một loại cây nhỏ, thân cành có gai. Lá đơn mọc ...
Tri mẫu
Tri Mẫu (Anemarrhenae Rhizome) Tên khoa học: Anemarrhenae Rhizome. Hành Aliiaceae. Mô tả cây thuốc: Tri mẫu là một loại cỏ sống lâu năm, thân rễ chạy ngang. Lá mọc vòng, dài khoảng 20-30cm, hẹp, đầu nhọn, phía dưới ôm vào nhau. ...
Trinh nữ hoàng cung
Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum ialifolium)
Trúc diệp
Cỏ sống dai lâu năm, thân dài 0,3-0,6m, thẳng đứng hay hơi bò. Rễ phình thành củ, hình chùm. Lá mềm, xếp cách nhau, hình bầu dục dài, nhọn đầu, tròn hay hình nêm ở gốc, trông giống như lá tre, nhẵn ở mặt dưới, có lông trên gân ở mặt trên, mép nhẵn, ...