Cúc hoa vàng
Cúc Hoa Vàng (Flos Chrysanthemi) Dược Liệu Cúc Hoa Vàng có tên gọi khác: Cúc hoa, kim cúc Tên khoa học: Flos Chrysanthemi Mô tả cây thuốc Cúc Hoa Vàng: Cây thuốc Cúc hoa vàng là cây thảo sống hằng năm, sống dai. Thân cứng, phân ...
Đỗ trọng
Đỗ Trọng (Eucommia ulmoides Oliv) Tên gọi khác: Tư trọng, ty liên bì, mộc miên Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv.Thuộc họ Đỗ Trọng (Eucommiaceae) Mô tả cây thuốc: Đỗ trọng là thân cây gỗ sống lâu năm. Vỏ thân và lá ...
Đại táo
Đại táo là cây vừa hoặc cao, có thể cao đến 10m. Lá mọc so le, lá kèm thường biến thành gai, cuống ngắn 0,5-1cm, phiến lá hình trứng dài 3-7cm, rộng 2-3,5cm, mép có răng cưa thô, trên mặt rõ 3 gân chính, gân phụ cũng nổi rõ. Hoa nhỏ, mọc thành ...
Đảng sâm
Đảng Sâm (Codonopsis pilosula) Tên khác: Đẳng sâm,Tây đảng sâm,Đông đảng sâm,Lộ đảng sâm,Điều đảng sâm,Bạch đảng sâm Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch) Nannf. Họ Hoa Chuông (Campanulaceae). Mô tả cây thuốc: Đảng sâm là cây ...
Ô dược
Ô Dược (Lindera myrrha Merr) Tên khác: Thiên thai ô dược (Nghiêm Thị Tế Sinh Phương), Bàng tỵ (Bản Thảo Cương Mục), Bàng kz (Cương Mục Bổ Di), Nuy chướng, Nuy cước chướng, Đài ma, Phòng hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Thai ô dược (Trung ...
Thiên môn đông
Thiên Môn Đông (Asparagus cocjinchinensis) Tên khác: Điên hách, Địa môn đông, Duyên môn đông, Dâm dương hoắc, Quan tùng, Vô bất dũ, Bách bộ, Cán thảo (Bảo Phác Tử), Tương mỹ, Mãn đông (Nhĩ Nhã), Điên lặc (Bản Kinh), Thiên cức, Bà la thụ, ...
Tạo giác thích
Tạo Giác Thích - Gai Bồ Kết (Spina Gleditschae) Tên khác: Gai bồ kết Tên khoa học: Spina Gleditschae. Mô tả Dược liệu: Tạo giác thích là gai cây Bồ kết. Gai phân nhánh gồm có gai chính và các gai nhánh, có khi 2 - 7 gai xếp thành cụm xoắn ...
A giao
A Giao (Colla corri Asini) Tên khoa học: Colla corri Asini. Tên khác: A giao nhân, a tỉnh giao, a tỉnh lư bì giao Mô tả Dược liệu: Vị thuốc A giao là keo chế từ da con lừa (Equus Asinus L.). Thường A giao được làm dưới dạng miếng keo ...
Ba kích
Dược Liệu Sạch Ba Kích (Morinda officinalis How) Dược Liệu Ba Kích co tên gọi khác: Bất điêu thảo, Ba cức, Diệp liễu thảo Tên khoa học: Morinda officinalis How. - Rubiaceae Mô tả cây thuốc Ba Kích: Cây thuốc Ba kích là cây ...
Bá tử nhân
Dược Liệu Sạch Bá Tử Nhân ( Platycladus orientalis) Tên khác: Vị thuốc Bá tử nhân còn gọi Trắc bách diệp, Trắc bá tử nhân, Cúc hoa (Hoà Hán Dược Khảo), Bách thử nhân, Bách thật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Bách tử nhân, Bá thực ...
Bạc hà
Dược Liệu Sạch Bạc Hà (Mentha Arvensis Lin) Tên khác: Vị thuốc Bạc hà còn gọi Anh sinh, Bạt đài, Băng hầu úy, Đông đô, Kê tô, Thạch bạc hà (Hòa Hán Dược Khảo), Kim tiền bạc hà (Bản Thảo Cương Mục), Liên tiền thảo (Thiên Thật Đan Phương), Miêu ...
Bách bộ
Dược Liệu Sạch Bách Bộ (Stemona tuberosa Lour) Tên khác: Vị thuốc Bách bộ còn gọi Đẹt ác, Dây ba mươi, Bà Phụ Thảo (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Bách Nãi, Dã Thiên Môn Đông (Bản Thảo Cương Mục), Vương Phú, Thấu Dược, Bà Tế, Bách Điều Căn, Bà Luật ...
Bạch cúc
Cây thảo sống hằng năm hay sống dai. Thân cứng cao tới 1m phân cành ở ngọn. Lá mọc so le, có thuỳ sâu, mép có nhiều răng; không cuống. Cụm hoa hình đầu, ở nách lá hay ở đỉnh cành, đường kính 1-1,5cm, cuống dài 2-5cm. Lá bắc xếp 3-4 hàng. Các hoa vòng ...